TT |
Danh mục TTHC của đơn vị |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) |
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Mã QR CODE |
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||||
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009748.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009756.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009757.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
1.009759.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009760.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009762.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009763.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009764.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009765.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009766.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009767.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009768.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009769.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009770.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009771.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1.009772.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
17 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009774.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009773.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
19 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009775.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
20 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009776.H42 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009777.H42 |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
|
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1.009974.H42 |
Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
|
2 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo |
1.009977.H42 |
Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009979.H42 |
Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
|
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009978.H42 |
Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
|
5 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009975.H42 |
Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
|
6 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009976.H42 |
Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
|
III |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 |
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 |
|
|
2 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
1005132.H42 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 |
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 |
|
3 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
1.000502.H42 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 |
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 |
|
Theo bạn, Môi trường đầu tư của Ninh Bình như thế nào?
Trực tuyến : 8
Hôm nay : 488